I. DANH MỤC DỰ ÁN NĂM 2013
TT | Dự án | Chủ đầu tư | Nguồn vốn | Thời gian thực hiện | Quyết định đầu tư |
1 | Ứng
dụng công nghệ thông tin để thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa
liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương (2011-2015) | Sở Thông tin và Truyền thông | Ngân sách tỉnh | 2011-2014 | - Quyết định 3078/QĐ-UBND ngày 03/10/2011 - Quyết định 1558/QĐ-UBND ngày 24/5/2012 |
2 | Quy hoạch phát triển công nghệ thông tin và truyền thông tỉnh Long An đến năm 2020, tầm nhìn 2030 | Sở Thông tin và Truyền thông | Ngân sách tỉnh | 12 tháng | Quyết định 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2012 |
II KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU: (Được
phê duyệt tại Quyết định số 4203/QĐ-UBND ngày 29/11/2013 của UBND tỉnh
và Quyết định số 4595/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh)
TT | Tên gói thầu | Nguồn vốn | Hình thức lựa chọn nhà thầu | Phương thức đấu thầu | Thời gian lựa chọn nhà thầu | Hình thức hợp đồng | Thời gian thực hiện hợp đồng |
I. Dịch vụ tư vấn |
1. | Tư vấn lập thiết kế thi công và tổng dự toán hạng mục bổ sung | Ngân sách tỉnh | Tự thực hiện | | | | 02 tháng |
2. | Tư vấn giám sát cung cấp thiết bị và triển khai phần mềm hạng mục bổ sung | Ngân sách tỉnh | Chỉ định thầu rút gọn | | 30 ngày | Theo tỷ lệ % | Theo tiến độ thi công dự án |
3. | Thẩm định giá | Ngân sách tỉnh | Chỉ định thầu rút gọn | | 30 ngày | Trọn gói | 01 tháng |
II. Mua sắm hàng hóa |
4. | Mua sắm trang thiết bị bổ sung CNTT | Ngân sách tỉnh | Đấu thầu rộng rãi | Một túi hồ sơ | 90 ngày | Trọn gói | 03 tháng |
5. | Mua sắm bản quyền Sharepoint 2013 và Cổng lõi, nâng cấp Cổng thông tin điện tử của tỉnh | Ngân sách tỉnh | Đấu thầu rộng rãi | Một túi hồ sơ | 90 ngày | Trọn gói | 06 tháng |
6. | Triển khai phần mềm tiếp nhận và luân chuyển hồ sơ một cửa cho UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh | Ngân sách tỉnh | Chỉ định thầu | Một túi hồ sơ | 60 ngày | Trọn gói | 15 tháng |
7. | Mua
sắm các phân hệ hỗ trợ, tiện ích cho Cổng thông tin điện tử của tỉnh;
nâng cấp, xây dựng mới Trang thông tin điện tử thành phần của các cơ
quan nhà nước và tích hợp vào Cổng thông tin điện tử của tỉnh | Ngân sách tỉnh | Chỉ định thầu | Một túi hồ sơ | 45 ngày | Trọn gói | 15 tháng |
III. DANH SÁCH CÁC GÓI THẦU CHỈ ĐỊNH THẦU NĂM 2013
TT | Gói thầu | Quyết định phê duyệt KHĐT | Lý do chỉ định thầu | Thông tin về nhà thầu được chỉ định |
1 | Mua
sắm thiết bị thực hiện kết nối cáp quang từ các phòng ban chuyên môn
trực thuộc về Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện,
thành phố | Quyết định 1175/QĐ-UBND ngày 05/4/2013 | - Gói thầu mua sắm hàng hóa có giá không quá 2 tỷ đồng - Tiết kiệm được thời gian, đẩy nhanh tiến độ thực hiện và tiết kiệm các chi phí liên quan (không
tốn các chi phí liên quan khi tổ chức đấu thầu, khi thương thảo hợp
đồng chủ đầu tư sẽ đàm phán giá với nhà thầu theo hướng giá thấp hơn so
với giá được thẩm định,…) | Viễn Thông Long An - Địa chỉ: 55 Trương Định, P1, TP. Tân An, tỉnh Long An |
IV. KẾT QUẢ LỰA CHỌN NHÀ THẦU
TT | Gói thầu | Hình thức đấu thầu | QĐ phê duyệt KQĐT | Giá trúng thầu | Đơn vị trúng thầu |
1 | Mua sắm, lắp đặt cấu hình thiết bị tin học và phần mềm hệ thống cho 04 huyện | Chào hàng cạnh tranh | QĐ 65/QĐ-STTTT ngày 10/6/2013 | 1.009.440.800 | Công ty TNHH Tích Hợp Hệ Thống CMC. |
2 | Nâng cấp cổng một cửa điện tử tại Sở Thông tin và Truyền thông và triển khai phần mềm cho 10 huyện và tại 32 xã, thị trấn | Đấu thầu rộng rãu | QĐ 66/QĐ-STTTT ngày 11/6/2013 | 2.835.000.000 | Công ty TNHH Hệ Thống Thông Tin FPT |
3 | Khảo sát đánh giá mức độ an toàn thông tin số trên môi trường mạng cho các hệ thống thông tin trọng điểm của tỉnh | Đấu thầu rộng rãi | QĐ 90/QĐ-STTTT ngày 06/8/2013 | 526.750.000 | Công ty Cổ Phần Tư Vấn Dịch Vụ Tin Học Đức Nguyên Á. |
4 | Mua sắm trang thiết bị bổ sung CNTT | Đấu thầu rộng rãi | QĐ 158/QĐ-STTTT ngày 30/12/2013 | 1.333.293.800 | Công ty TNHH Tích Hợp Hệ Thống CMC |