image banner
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement

image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement

Xếp hạng mức độ ƯD CNTT của các cơ quan nhà nước Tỉnh Long An năm 2015
Lượt xem: 4182
Xem chi tiết

* Đối với các sở ngành tỉnh:

Xếp hạng Đơn vị Điểm tự chấm

Điểm sau đánh giá

1Sở Thông tin và Truyền thông890.68890.68
2Sở Khoa học và Công nghệ870855.48
3Sở Xây Dựng855822.24
4Sở Giao thông Vân tải863.05813.18
5Sở Y tế745.25740.32
5Sở Công thươngKhông ghi740.32
6Ban Quản lý Khu Kinh tế792717.86
7Sở Kế hoạch và Đầu tưKhông ghi700.22
8Thanh tra tỉnh697698.42
9Sở Nông nghiệp & PTNT830677.69
10Sở Tài nguyên và Môi trườngKhông ghi676.67
11Sở Giáo dục và Đào tạoKhông ghi649.16
12Sở Nội vụKhông ghi636.17
13Sở Tư pháp801628.51
14Sở Tài chính 631609.57
15Sở Lao động - TBXHKhông ghi542.16
16Sở Ngoại vụKhông ghi503.95
17Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Không ghi

476.51


*Đối với UBND các huyện, thị xã Kiến Tường, thành phố Tân An:

Xếp hạng Đơn vị Điểm tự chấm Điểm sau đánh giá
1UBND huyện Cần Đước890828.45
2UBND huyện Thạnh Hóa844810.72
3UBND thành phố Tân An869808.43
4UBND huyện Châu Thành809795.83
5UBND huyện Cần Giuộc820794.31
6UBND huyện Mộc HóaKhông ghi733.58
7UBND huyện Tân Hưng744.5727.84
8UBND huyện Thủ Thừa747.98721.82
9UBND huyện Vĩnh Hưng745.3711.17
10UBND huyện Đức Hòa698680.14
11UBND huyện Đức HuệKhông ghi665.50
12UBND thị xã Kiến Tường700656.36
13UBND huyện Tân Thạnh805623.60
14UBND huyện Bến LứcKhông ghi616.70
15UBND huyện Tân TrụKhông ghi572.47