31/12/2020
Kết quả xếp hạng ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh năm 2020
Lượt xem: 115
Xem chi tiết
1. Xếp hạng về ứng dụng CNTT của các sở ngành tỉnh:
Đơn vị | Điểm năm 2020 | Xếp hạng 2020 | Xếp hạng 2019 |
Sở Thông tin và Truyền thông | 342.90 | 1 | 1
|
Sở Khoa học và Công nghệ | 340.37 | 2 | 2 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | 335.75 | 3 | 3 |
Sở Tài chính | 314.89 | 4 | 7 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh | 309.68 | 5 | 4 |
Sở Giao thông Vận tải | 307.69 | 6 | 11 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 306.33 | 7 | 15 |
Sở Y tế | 304.55 | 8 | 5 |
Sở Xây dựng | 303.22 | 9 | 14 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư | 296.75 | 10 | 6 |
Sở Nội vụ | 295.50 | 11 | 18 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 289.60 | 12 | 8 |
Sở Công thương | 286.46 | 13 | 9 |
Sở Tư pháp | 285.70 | 14 | 12 |
Sở Tài nguyên và Môi trường | 284.06 | 15 | 17 |
Ban Quản lý Khu Kinh tế | 280.81 | 16 | 10 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 273.02 | 17 | 13 |
Thanh tra tỉnh | 271.76 | 18 | 16 |
Sở Ngoại vụ | 255.52 | 19 | 19 |
2. Xếp hạng về ứng dụng CNTT của UBND cấp huyện:
Đơn vị | Điểm năm 2020 | Xếp hạng 2020 | Xếp hạng 2019 |
UBND huyện Cần Đước | 356.19 | 1 | 1 |
UBND thành phố Tân An | 349.79 | 2 | 2 |
UBND huyện Bến Lức | 348.38 | 3 | 6 |
UBND huyện Cần Giuộc | 331.90 | 4 | 3 |
UBND thị xã Kiến Tường | 323.65 | 5 | 4 |
UBND huyện Châu Thành | 299.22 | 6 | 5 |
UBND huyện Thạnh Hóa | 296.89 | 7 | 7 |
UBND huyện Đức Hòa | 293.20 | 8 | 10 |
UBND huyện Tân Trụ | 289.72 | 9 | 12 |
UBND huyện Tân Thạnh | 285.33 | 10 | 15 |
UBND huyện Vĩnh Hưng | 282.29 | 11 | 8 |
UBND huyện Đức Huệ | 279.22 | 12 | 13 |
UBND huyện Thủ Thừa | 275.19 | 13 | 11 |
UBND huyện Mộc Hóa | 259.22 | 14 | 9 |
UBND huyện Tân Hưng | 253.95 | 15 | 14
|