31/01/2023
Kết quả xếp hạng xây dựng chính quyền điện tử hướng tới chính quyền số năm 2022
Lượt xem: 193
xem chi tiết
1. Đối với các sở ngành tỉnh:
Xếp hạng | Đơn vị | Điểm đạt được | Xếp loại |
1 | Sở Thông tin và Truyền thông | 193,62 | Xuất sắc |
2
| Sở Lao động - Thương bình và Xã hội | 192,08 | Xuất sắc |
3 | Sở Khoa học và Công nghệ | 189,44 | Xuất sắc |
4 | Sở Giáo dục và Ðào tạo | 187,81 | Xuất sắc |
5 | Sở Tài chính | 182,58 | Xuất sắc |
6 | Văn phòng UBND tỉnh | 181,90 | Xuất sắc |
7 | Sở Nội vụ | 180,34 | Xuất sắc |
8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 178,06 | Tốt |
9 | Sở Y tế | 177,97 | Tốt |
10 | Ban quản lý khu kinh tế | 175,87 | Tốt |
11 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 175,72 | Tốt |
12 | Sở Tư pháp | 172,89 | Tốt |
13 | Sở Công Thương | 165,83 | Tốt |
14 | Sở Xây dựng | 165,53 | Tốt |
15 | Sở Giao thông Vận tải | 161,38 | Tốt |
16 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 160,41 | Tốt |
17 | Thanh tra Tỉnh | 156,70 | Tốt |
18 | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch | 150,51 | Tốt |
19 | Sở Ngoại vụ | 137,41 | Trung bình |
2. Đối với UBND cấp huyện:
Xếp hạng | Đơn vị | Điểm đạt được | Xếp loại |
1 | UBND huyện Cần Giuộc | 192,33 | Tốt |
2 | UBND thành phố Tân An | 185,19 | Tốt |
3 | UBND huyện Bến Lức | 181,87 | Tốt |
4 | UBND huyện Cần Đước | 180,09 | Tốt |
5 | UBND thị xã Kiến Tường | 179,17 | Tốt |
6 | UBND huyện Tân Hưng | 177,50 | Tốt |
7 | UBND huyện Tân Trụ | 176,45 | Tốt |
8 | UBND huyện Thạnh Hóa | 175,62 | Tốt |
9 | UBND huyện Thủ Thừa | 174,79 | Tốt |
10 | UBND huyện Châu Thành | 172,73 | Tốt |
11 | UBND huyện Vĩnh Hưng | 171,61 | Tốt |
12 | UBND huyện Tân Thạnh | 168,07 | Tốt |
13 | UBND huyện Mộc Hóa | 148,08 | Trung bình |
14 | UBND huyện Đức Huệ | 146,40 | Trung bình |
15 | UBND huyện Đức Hòa | 134,64 | Trung bình
|