14/10/2015
Xếp hạng mức độ ƯD CNTT của các cơ quan nhà nước Tỉnh Long An năm 2015
Lượt xem: 4226
Xem chi tiết
* Đối với các sở ngành tỉnh:
|
Xếp hạng |
Đơn vị |
Điểm tự chấm |
Điểm sau đánh giá |
1 | Sở Thông tin và Truyền thông | 890.68 | 890.68 |
2 | Sở Khoa học và Công nghệ | 870 | 855.48 |
3 | Sở Xây Dựng | 855 | 822.24 |
4 | Sở Giao thông Vân tải | 863.05 | 813.18 |
5 | Sở Y tế | 745.25 | 740.32 |
5 | Sở Công thương | Không ghi | 740.32 |
6 | Ban Quản lý Khu Kinh tế | 792 | 717.86 |
7 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không ghi | 700.22 |
8 | Thanh tra tỉnh | 697 | 698.42 |
9 | Sở Nông nghiệp & PTNT | 830 | 677.69 |
10 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Không ghi | 676.67 |
11 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Không ghi | 649.16 |
12 | Sở Nội vụ | Không ghi | 636.17 |
13 | Sở Tư pháp | 801 | 628.51 |
14 | Sở Tài chính | 631 | 609.57 |
15 | Sở Lao động - TBXH | Không ghi | 542.16 |
16 | Sở Ngoại vụ | Không ghi | 503.95 |
17 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Không ghi
| 476.51 |
*Đối với UBND các huyện, thị xã Kiến Tường, thành phố Tân An:
|
Xếp hạng |
Đơn vị |
Điểm tự chấm |
Điểm sau đánh giá |
1 | UBND huyện Cần Đước | 890 | 828.45 |
2 | UBND huyện Thạnh Hóa | 844 | 810.72 |
3 | UBND thành phố Tân An | 869 | 808.43 |
4 | UBND huyện Châu Thành | 809 | 795.83 |
5 | UBND huyện Cần Giuộc | 820 | 794.31 |
6 | UBND huyện Mộc Hóa | Không ghi | 733.58 |
7 | UBND huyện Tân Hưng | 744.5 | 727.84 |
8 | UBND huyện Thủ Thừa | 747.98 | 721.82 |
9 | UBND huyện Vĩnh Hưng | 745.3 | 711.17 |
10 | UBND huyện Đức Hòa | 698 | 680.14 |
11 | UBND huyện Đức Huệ | Không ghi | 665.50 |
12 | UBND thị xã Kiến Tường | 700 | 656.36 |
13 | UBND huyện Tân Thạnh | 805 | 623.60 |
14 | UBND huyện Bến Lức | Không ghi | 616.70 |
15 | UBND huyện Tân Trụ | Không ghi | 572.47 |