23/12/2014
Xếp hạng mức độ ƯD CNTT của các cơ quan nhà nước Tỉnh Long An năm 2014
Lượt xem: 6930
Xem chi tiết
1. Kết quả xếp hạng ứng dụng CNTT của các sở ngành tỉnh:
STT | Tên đơn vị | Tổng điểm |
1 | Sở Thông tin và Truyền thông | 883.55 |
2 | Sở Giao thông vận tải | 775.4 |
3 | Sở Y tế | 722.8 |
4 | Sở Khoa học và Công nghệ | 702.9 |
5 | Sở Xây dựng | 699.8 |
6 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 676 |
7 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 674.2 |
8 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 645.8 |
9 | Thanh Tra Tỉnh | 626.1 |
10 | Sở Ngoại vụ | 618.7 |
11 | Sở Tư pháp | 605 |
12 | Sở Công thương | 554.4 |
13 | Văn phòng ĐĐBQH và HĐND | 510.9 |
14 | Sở Tài chính | 499.8 |
15 | Sở Nội vụ | 458.5 |
16 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 411.5 |
17 | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 395.2 |
18 | Ban quản lý Khu kinh tế | 377.9 |
19 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | 294.9 |
2. Kết quả xếp hạng ứng dụng CNTT của UBND các huyện, thị xã, thành phố:
STT | Tên đơn vị | Tổng điểm |
1 | Thạnh Hóa | 779 |
2 | Cần Đước | 777.3 |
3 | Tân An | 763.3 |
4 | Thủ Thừa | 623.2 |
5 | Tân Hưng | 617.95 |
6 | Cần Giuộc | 613.8 |
7 | Kiến Tường | 611.3 |
8 | Châu Thành | 610.9 |
9 | Mộc Hóa | 545 |
10 | Vĩnh Hưng | 533.5 |
11 | Đức Huệ | 496.12 |
12 | Tân Thạnh | 490.7 |
13 | Bến Lức | 465.4 |
14 | Đức Hòa | 443.9 |
15 | Tân Trụ | 420.7 |
3. Kết quả xếp hạng ứng dụng CNTT của UBND các xã, phường, thị trấn:
STT | Xã | Huyện | Tổng điểm |
1 | Mỹ Lệ | Cần Đước | 258.8 |
2 | Thị Trấn Cần Đước | Cần Đước | 256.7 |
3 | Phước Tuy | Cần Đước | 251.3 |
4 | Phường Tân Khánh | Tân An | 240 |
5 | Thị Trấn Thạnh Hóa | Thạnh Hóa | 235.6 |
6 | Phường 3 | Tân An | 224 |
7 | Xã Nhị Thành | Thủ Thừa | 222 |
8 | Phường 4 | Tân An | 220 |
9 | Xã Bình An | Thủ Thừa | 217.9 |
10 | Phường Khánh Hậu | Tân An | 217 |
11 | Thị Trấn Thạnh Hóa | Thạnh Hóa | 216 |
12 | Xã Thủy Đông | Thạnh Hóa | 215.8 |
13 | Thị Trấn Tầm Vu | Châu Thành | 214 |
14 | Phường 7 | Tân An | 214 |
15 | Xã Hướng Thọ Phú | Tân An | 211 |
16 | Xã Thủy Đông | Thạnh Hóa | 207 |
17 | Xã Bình Tâm | Tân An | 205 |
18 | Xã Tân Tây | Thạnh Hóa | 204 |
19 | Xã An Lục Long | Châu Thành | 201 |
20 | Xã Thuận Nghĩa Hòa | Thạnh Hóa | 200 |
21 | Xã Vĩnh Ngải | Tân An | 200 |
22 | Xã Lợi Bình Nhơn | Tân An | 200 |
23 | Xã Thạnh Trị | Kiến Tường | 197.8 |
24 | Xã Bình Quới | Châu Thành | 197 |
25 | Phường 6 | Tân An | 197 |
26 | Phường 2 | Tân An | 195 |
27 | Xã Mỹ Phú | Thủ Thừa | 194.7 |
28 | Xã Hòa Phú | Châu Thành | 193 |
29 | Xã Phước Tân Hưng | Châu Thành | 193 |
30 | Xã Vĩnh Công | Châu Thành | 191 |
31 | Xã Thủy Tây | Thạnh Hóa | 187 |
32 | Xã Nhơn Thạnh Trung | Tân An | 187 |
33 | Xã Thuận Bình | Thạnh Hóa | 186.6 |
34 | Bình Hòa Đông | Mộc Hóa | 186.1 |
35 | Phường 1 | Tân An | 185 |
36 | Xã Thuận Nghĩa Hòa | Thạnh Hóa | 184.6 |
37 | Phường 5 | Tân An | 183 |
38 | Xã Hiệp Thạnh | Châu Thành | 177 |
39 | Xã Thanh Vĩnh Đông | Châu Thành | 177 |
40 | Xã Dương Xuân Hội | Châu Thành | 173 |
41 | Xã Tân Tây | Thạnh Hóa | 165.4 |
42 | Xã Phú Ngải Trị | Châu Thành | 163 |
43 | Xã Long Trì | Châu Thành | 158 |
44 | Xã Thuận Mỹ | Châu Thành | 156 |
45 | Xã Tuyên Thạnh | Kiến Tường | 153 |
46 | Xã Thanh Phú Long | Châu Thành | 152 |
47 | Xã Thủy Tây | Thạnh Hóa | 143 |
48 | Xã Thuận Bình | Thạnh Hóa | 125 |