31/12/2021
Kết quả xếp hạng xây dựng chính quyền điện tử hướng tới chính quyền số năm 2021
Lượt xem: 100
Xem chi tiết
1. Đối với các sở ngành tỉnh:
Xếp hạng | Đơn vị | Điểm đạt được | Xếp loại |
1 | Sở Thông tin và Truyền thông | 182.13 | Xuất sắc |
2 | Sở Tài chính | 179.10 | Tốt |
3 | Sở Giáo dục và Ðào tạo | 174.96 | Tốt |
4 | Văn phòng UBND tỉnh | 169.85 | Tốt |
5 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 169.46 | Tốt |
6 | Sở Nội vụ | 168.07 | Tốt |
7 | Sở Tư pháp | 167.88 | Tốt |
8 | Sở Khoa học và Công nghệ | 164.22 | Tốt |
9 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 163.46 | Tốt |
10 | Sở Xây dựng | 162.92 | Tốt |
11 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 162.21 | Tốt |
12 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 161.47 | Tốt |
13 | Sở Ngoại vụ | 156.96 | Tốt |
14 | Sở Công Thương | 155.86 | Tốt |
15 | Ban Quản lý khu kinh tế | 148.17 | Trung bình |
16 | Sở Giao thông vận tải | 146.31 | Trung bình |
17 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 146.26 | Trung bình |
18 | Sở Y tế | 143.83 | Trung bình |
19 | Thanh tra Tỉnh | 133.91 | Trung bình |
2. Đối với UBND cấp huyện:
Xếp hạng | Đơn vị | Điểm đạt được | Xếp loại |
1 | UBND huyện Bến Lức | 179.32 | Tốt |
2 | UBND thị xã Kiến Tường | 179.25 | Tốt |
3 | UBND huyện Châu Thành | 177.44 | Tốt |
4 | UBND huyện Tân Trụ | 177.36 | Tốt |
5 | UBND huyện Cần Giuộc | 173.83 | Tốt |
6 | UBND thành phố Tân An | 172.44 | Tốt |
7 | UBND huyện Cần Đước | 172.01 | Tốt |
8 | UBND huyện Thạnh Hóa | 166.95 | Tốt |
9 | UBND huyện Thủ Thừa | 164.34 | Tốt |
10 | UBND huyện Tân Thạnh | 161.55 | Tốt |
11 | UBND huyện Đức Hòa | 158.95 | Trung bình |
12 | UBND huyện Vĩnh Hưng | 150.57 | Trung bình |
13 | UBND huyện Tân Hưng | 143.68 | Trung bình |
14 | UBND huyện Đức Huệ | 138.35 | Trung bình |
15 | UBND huyện Mộc Hóa | 135.92 | Trung bình
|